Ý Nghĩa (意味)
『切る』Hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn,triệt để)
『切れる』Có thể làm xong việc gì đấy từ đầu đến cuối
『切れない』Không thể xong,không thể hoàn thành việc gì đó (do quá nhiều,quá sức…)
Hết/không hết…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ 切る/切れる/切れない
Ví Dụ (例文) 切る/切れる/切れない
-
長い
小説 を2日間で読 み切った。Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.
nagai shousetsu wo futsukakan de yomi kitta.
-
ご飯の
量 が多 くて食べ切れないよ。Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.
gohan no ryou ga ookute tabe kirenai yo.
-
数 え切れないほどたくさん星 が光 っている。Nhiều ngôi sao đến mức không đếm xuể đang chiếu sáng.
kazoe kirenai hodo takusan hoshi ga hikatteiru.
-
今日はもう
魚 を全部 売 り切れた。Hôm nay đã bán hết sạch cá.
kyou wa mou sakana wo zenbu uri kireta.
-
どんなに
食 べ物 が多くても食べ切れるぐらいお腹 すいた。Đói bụng đến nỗi có bao nhiêu đồ ăn cũng có thể ăn hết được.
donnani tabemono ga ookutemo tabe kireru gurai onaka suita.
-
10キロを
走 り切るのはすごく大変 なことだ。Chạy hết những 10 km là 1 việc rất vất vả.
juu kiro wo hashiri kiru no wa sugoku taihen na koto da.
-
お
金 を使 い切ってしまった。Tôi đã tiêu hết tiền mất rồi.
okane wo tsukai kitte shimatta.